QUI TẮC "TƯỚC VỊ CHIẾN"
Thời gian: Mỗi 2 tuần diễn ra 1 lần sự kiện
Giới thiệu
- Người chơi thông qua quan phẩm và xếp hạng tranh đoạt, nhận tư cách tham gia Tước Vị Chiến
- Hoạt động chia khu theo quan phẩm
- Vòng loại và chung kết chỉ gặp được người chơi cùng quan phẩm
- Người chơi trong vòng loại tranh đấu với người chơi khác nhận điểm tích lũy vào chung kết
- Người chơi trong chung kết quyết đấu tranh đoạt Tước vị liên server
Quy tắc:
Vòng loại 20h thứ 3 đến 21h thứ 7
- 21:00 thứ 2, top 10 quan phẩm (Tòng Tam-Cực Phẩm) trong server nhận được tư cách tham gia vòng loại
- Người chơi nhận được tư cách tham gia vòng loại sẽ có thư thông báo
- Người chơi nhận được tư cách tham gia vòng loại dù có thay đổi thứ hạng hoặc bị phế truất đều có thể tham gia Tước Vị Chiến
- Mỗi ngày có 5 lượt khiêu chiến miễn phí, có thể tích lũy, tối đa 25 lượt, có thể dùng vàng mua thêm lượt khi dùng hết số lượt
- Điểm tích lũy ban đầu là 1000, thấp nhất 900
- Mỗi lần khiêu chiến đối thủ, 2 bên đều tăng hoặc giảm điểm theo tình hình kết quả và điểm thi đấu
- Mỗi ngày thắng lần đầu, khiêu chiến đạt 5 lần đều nhận được thưởng hàng ngày qua thư
- 0h CN, top 500 điểm tích lũy mỗi khu quan phẩm nhận được tư cách tham gia Chung Kết
- Đánh thắng người cao điểm sẽ được nhiều điểm (hơn 10 điểm)
- Đánh thắng người có điểm gần bằng mình sẽ nhận được 10 điểm
- Đánh thắng người có điểm thấp hơn sẽ nhận ít hơn 10 điểm
Chung kết 19:00-19:20 CN
- 5 phút trước khi bắt đầu chung kết, có thể nộp đội hình
- Trong chung kết người chơi có thể dùng đạo cụ tạo mới buff nhận thêm thuộc tính tạm thời
- Mỗi lần tạo mới 4 đối thủ, có thể chọn 1 trong số đó để khiêu chiến
- Người chơi điểm ban đầu là 1000, khiêu chiến thắng cộng điểm, thua không trừ
- Khi chiến thắng người chơi liên thắng, sẽ nhận được điểm x2 và thông báo liên server
- Sau khi chung kết kết thúc, sẽ phát thưởng cho người chơi đạt điều kiện qua thư
- Top 500 mỗi phẩm sẽ nhận quà nhưng chỉ có Top 100 mỗi khu thi đấu nhận được Tước Vị hệ thống, riêng khu Tòng Tam chỉ top 20 mới nhận được Tước Vị
- Chung kết không mua lượt đánh, được đánh thoải mái. Có thể dùng vàng để đổi đối thủ
- Nếu cùng điểm thi đấu thì người nào đạt điểm trước sẽ xếp hạng cao hơn
Tước Vị - Thời gian thu hồi tước vị: 6 ngày sau khi kích hoạt tước vị
- Sau khi nhận được tước vị, sẽ hiển thị tước vị trong giao diện chat, thông tin nhân vật.
- Có thể chọn hiện/ẩn tước vị
- Người chơi nhận được tước vị khi online sẽ có thông báo đặc biệt
- Người chơi nhận được tước vị sẽ kích hoạt buff tăng % Exp Phó Bản, Truyện Ký; tăng % bạc Quan Trường, Truyện Ký Thời Trang, Bộ Bộ Kinh Tâm (có thể cộng dồn với các buff trong hoạt động khác)
- Tước vị khác nhau thuộc tính buff cộng sẽ khác nhau
- Người chơi nhận được tước vị, có thể tặng tước vị đặc biệt cho người chơi khác có tước vị thấp hơn mình, người được tặng không nhận được lợi ích tước vị
- Số lần tặng tước vị có giới hạn theo mỗi tước vị
- - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - -
PHẦN QUÀ CHUNG KẾT:
Thưởng Exp Tước Vị | Khi Đánh Thắng Nhận | Exp Main_150000, Exp Tùy Tùng_150000, Công Tích_50 | ||||
Khi Đánh Thua Nhận | Exp Main_75000, Exp Tùy Tùng_75000, Công Tích_20 |
Thưởng khiêu chiến 5 lần | Công Tích_500, Thẻ Công Trạng Lớn_2, Dưỡng Tâm Đơn_5 | |||||
Thưởng thắng đầu tiên | Công Tích_100, Túi Điểm Rèn Lớn_2, 1 Đóa Hồng_1 |
ĐỔI VẬT PHẨM
Vật phẩm đổi | Công tích |
Đá Đột Phá Trang Bị | 100 |
Dưỡng Tâm Đơn | 80 |
Thẻ Công Trạng-Lớn | 200 |
Chìa Thần Bí | 600 |
Túi Điểm Rèn Lớn | 160 |
Đá Ngũ Sắc | 720 |
Cửu Âm Chân Kinh | 800 |
Exp Tâm Pháp Cao | 1000 |
Tinh Thần Nguyên | 6000 |
Hộp Đá Lv6 | 5400 |
Đá Giảm ST lv7 | 58888 |
Đá Tăng ST lv7 | 58888 |
BUFF THUỘC TÍNH TỪ TƯỚC VỊ | Cực Phẩm | Top 100 Exp +15% Bạc +20% | |
Chính Nhất | Top 100 Exp +10% Bạc +15% | ||
Tòng Nhất | Top 100 Exp +10% Bạc +15% | ||
Chính Nhị | Top 100 Exp +10% Bạc +15% | ||
Tòng Nhị | Top 100 Exp +5% Bạc +10% | ||
Chính Tam | Top 100 Exp +5% Bạc +10% | ||
Tòng Tam | Top 20 Exp +5% Bạc +10% |
Phẩm Quan | Thứ Hạng | Phần thưởng | Tên Tước Vị | ||||
Tòng Tam | 1 | Công Tích_4000, Đĩnh Bạc Lớn_70, Đá Đột Phá Trang Bị_20, Tước Vị_37 | Kinh Xa Đô Úy | ||||
2-3 | Công Tích_3500, Đĩnh Bạc Lớn_60, Đá Đột Phá Trang Bị_20, Tước Vị_38 | Kỵ Đô Úy | |||||
4-10 | Công Tích_3000, Đĩnh Bạc Lớn_40, Đá Đột Phá Trang Bị_15, Tước Vị_39 | Vân Kỵ Úy | |||||
11-20 | Công Tích_2500, Đĩnh Bạc Lớn_20, Đá Đột Phá Trang Bị_10, Tước Vị_40 | Ân Kỵ Úy | |||||
21-50 | Công Tích_2000, Đĩnh Bạc Lớn_20, Đá Đột Phá Trang Bị_5 | ||||||
51-100 | Công Tích_1500, Đĩnh Bạc Lớn_10, Dưỡng Tâm Đơn_20 | ||||||
101-500 | Công Tích_1000, Đĩnh Bạc Lớn_10, Dưỡng Tâm Đơn_10 | ||||||
Chính Tam | 1 | Công Tích_4500, Đĩnh Bạc Lớn_80, Đá Đột Phá Trang Bị_30, Tước Vị_31 | Phụ Quốc Tướng Quân | ||||
2-3 | Công Tích_4000, Đĩnh Bạc Lớn_70, Đá Đột Phá Trang Bị_25, Tước Vị_32 | Phụng Quốc Tướng Quân | |||||
4-10 | Công Tích_3500, Đĩnh Bạc Lớn_50, Đá Đột Phá Trang Bị_20, Tước Vị_33 | Phụng Ân Tướng Quân | |||||
11-20 | Công Tích_3000, Đĩnh Bạc Lớn_30, Đá Đột Phá Trang Bị_10, Tước Vị_34 | Nam Tướng Quân | |||||
21-50 | Công Tích_2500, Đĩnh Bạc Lớn_30, Đá Đột Phá Trang Bị_10, Tước Vị_35 | Tây Tướng Quân | |||||
51-100 | Công Tích_2000, Đĩnh Bạc Lớn_20, Đá Đột Phá Trang Bị_5, Tước Vị_36 | Bắc Tướng Quân | |||||
101-500 | Công Tích_1500, Đĩnh Bạc Lớn_20, Dưỡng Tâm Đơn_20 | ||||||
Tòng Nhị | 1 | Công Tích_5000, Đĩnh Bạc Lớn_100, Đá Đột Phá Trang Bị_40, Tước Vị_25 | Trấn Quốc Tướng Quân | ||||
2-3 | Công Tích_4500, Đĩnh Bạc Lớn_80, Đá Đột Phá Trang Bị_30, Tước Vị_26 | Dương Uy Tướng Quân | |||||
4-10 | Công Tích_4000, Đĩnh Bạc Lớn_60, Đá Đột Phá Trang Bị_20, Tước Vị_27 | Phủ Viễn Tướng Quân | |||||
11-20 | Công Tích_3500, Đĩnh Bạc Lớn_50, Đá Đột Phá Trang Bị_15, Tước Vị_28 | Nam Đại Tướng Quân | |||||
21-50 | Công Tích_3000, Đĩnh Bạc Lớn_50, Đá Đột Phá Trang Bị_10, Tước Vị_29 | Tây Đại Tướng Quân | |||||
51-100 | Công Tích_2500, Đĩnh Bạc Lớn_40, Đá Đột Phá Trang Bị_5, Tước Vị_30 | Bắc Đại Tướng Quân | |||||
101-500 | Công Tích_2000, Đĩnh Bạc Lớn_30, Dưỡng Tâm Đơn_30 | ||||||
Chính Nhị | 1 | Công Tích_7000, Đĩnh Bạc Lớn_120, Đá Đột Phá Trang Bị_50, Tước Vị_19 | Túc Nghị Bá | ||||
2-3 | Công Tích_6500, Đĩnh Bạc Lớn_100, Đá Đột Phá Trang Bị_40, Tước Vị_20 | Uy Nghị Bá | |||||
4-10 | Công Tích_6000, Đĩnh Bạc Lớn_80, Đá Đột Phá Trang Bị_30, Tước Vị_21 | Trấn Viễn Bá | |||||
11-20 | Công Tích_5500, Đĩnh Bạc Lớn_70, Đá Đột Phá Trang Bị_20, Tước Vị_22 | Cung Thuận Bá | |||||
21-50 | Công Tích_5000, Đĩnh Bạc Lớn_60, Đá Đột Phá Trang Bị_15, Tước Vị_23 | Thừa Ân Bá | |||||
51-100 | Công Tích_4500, Đĩnh Bạc Lớn_50, Đá Đột Phá Trang Bị_10, Tước Vị_24 | Mộ Nghĩa Bá | |||||
101-500 | Công Tích_2000, Đĩnh Bạc Lớn_40, Đá Đột Phá Trang Bị_5 | ||||||
Tòng Nhất | 1 | Công Tích_8000, Tinh Thần Nguyên_3, Đá Đột Phá Trang Bị_60, Tước Vị_13 | Nghị Dũng Hầu | ||||
2-3 | Công Tích_7500, Tinh Thần Nguyên_2, Đá Đột Phá Trang Bị_50, Tước Vị_14 | Khác Tịnh Hầu | |||||
4-10 | Công Tích_7000, Tinh Thần Nguyên_1, Đá Đột Phá Trang Bị_40, Tước Vị_15 | Trấn Viễn Hầu | |||||
11-20 | Công Tích_6500, Tinh Đồ_20, Đá Đột Phá Trang Bị_30, Tước Vị_16 | Cung Thuận Hầu | |||||
21-50 | Công Tích_6000, Tinh Đồ_15, Đá Đột Phá Trang Bị_20, Tước Vị_17 | Thừa Ân Hầu | |||||
51-100 | Công Tích_5000, Tinh Đồ_10, Đá Đột Phá Trang Bị_10, Tước Vị_18 | Mộ Nghĩa Hầu | |||||
101-500 | Công Tích_2500, Tinh Đồ_5, Đá Đột Phá Trang Bị_10 | ||||||
Chính Nhất | 1 | Công Tích_10000, Tinh Thần Nguyên_5, Đá Đột Phá Trang Bị_100, Tước Vị_7 | Định Quốc Công | ||||
2-3 | Công Tích_9500, Tinh Thần Nguyên_3, Đá Đột Phá Trang Bị_70, Tước Vị_8 | Trấn Quốc Công | |||||
4-10 | Công Tích_9000, Tinh Thần Nguyên_3, Đá Đột Phá Trang Bị_50, Tước Vị_9 | Phụng Quốc Công | |||||
11-20 | Công Tích_8500, Tinh Thần Nguyên_2, Đá Đột Phá Trang Bị_30, Tước Vị_10 | Anh Quốc Công | |||||
21-50 | Công Tích_8000, Tinh Thần Nguyên_2, Đá Đột Phá Trang Bị_20, Tước Vị_11 | Ninh Quốc Công | |||||
51-100 | Công Tích_7500, Tinh Thần Nguyên_1, Đá Đột Phá Trang Bị_10, Tước Vị_12 | Vinh Quốc Công | |||||
101-500 | Công Tích_3000, Tinh Đồ_10, Đá Đột Phá Trang Bị_10 | ||||||
Cực Phẩm | 1 | Công Tích_12000, Quà Bộ Thiên Toàn_1, Đá Đột Phá Trang Bị_200, Tước Vị_1 | Cửu Ngũ Chí Tôn | ||||
2-3 | Công Tích_11000, Quà Bộ Tiêu Tương_1, Đá Đột Phá Trang Bị_150, Tước Vị_2 | Cung Thuận Vương | |||||
4-10 | Công Tích_10000, Quà Tiêu Tương_1, Đá Đột Phá Trang Bị_100, Tước Vị_3 | Hoài Thuận Vương | |||||
11-20 | Công Tích_9500, Tinh Thần Nguyên_3, Đá Đột Phá Trang Bị_70, Tước Vị_4 | Định Nam Vương | |||||
21-50 | Công Tích_9000, Tinh Thần Nguyên_2, Đá Đột Phá Trang Bị_50, Tước Vị_5 | Tịnh Nam Vương | |||||
51-100 | Công Tích_8500, Tinh Thần Nguyên_1, Đá Đột Phá Trang Bị_30, Tước Vị_6 | Bình Nam Vương | |||||
101-500 | Công Tích_4000, Tinh Thần Nguyên_1, Đá Đột Phá Trang Bị_20 |